• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
Có tổng cộng: 147 tên tài liệu.
Nguyễn Xuân TùngHướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2016-2017 môn khoa học xã hội: 300.712NXT.HD2017
Nguyễn Xuân TrườngHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp Trung học phổ thông Khoa học xã hội: 300.76NXT.HD2023
Phạm Đình NghiệpKỹ năng tổ chức các hoạt động công tác thanh thiếu niên: 305.235PDN.KN2008
Nguyễn Thế TruậtSổ tay đội viên thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh: 305.2358NTT.ST2002
Trần ThờiChuyên hiệu kỹ năng: 305.2358TT.CH2002
Trần ThờiDu khảo: 305.2358TT.DK1999
Trần ThờiLều trại: 305.2358TT.LT2002
Trần Nam Tiến99 câu hỏi - đáp về phong trào thanh niên Việt Nam từ đầu thế kỷ 20 đến nay: 305.24TNT.9C2006
Nguyễn Văn SangCác quốc gia trên thế giới: châu Phi: 305.896NVS.CQ2002
Ngô Đức ThịnhBản sắc văn hoá vùng ở Việt Nam: 306.09597NDT.BS2023
Ban tuyên giáo tỉnh ủy Tiền GiangTài liệu học tập dành cho các lớp bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối tượng 4 (năm 2014-2015: lưu hành nội bộ320.53209597BTGT.TL2014
Tuyên truyền điều lệ, văn kiện Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ X, kỹ năng tổ chức các sự kiện trong hoạt động Đoàn Thanh niên 2013: 324.2597BD.TT2013
Tài liệu học tập kết luận Hội nghị lần thứ mười Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá IX: Dùng cho cán bộ, đảng viên cơ sở324.2597071.TL2004
Tài liệu học tập các nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá X: Dành cho cán bộ, đảng viên ở cơ sở324.2597071.TL2007
Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X: 324.2597071.VK2006
Văn kiện Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương khoá X: lưu hành nội bộ324.2597071.VK2007
Ban tuyên giáo trung ươngTài liệu học tập các Nghị quyết hội nghị Trung ương 6, khoá X: Dành cho cán bộ, đảng viên ở cơ sở324.25970716BTGT.TL2008
Ban tư tưởng - văn hóa trung ươngTài liệu học tập, nghiên cứu nghị quyết hội nghị lần thứ ba ban chấp hành trung ương Đảng và các kết luận của hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa IX: 324.2597071BTT-.TL2001
Ban tư tưởng - văn hóa trung ươngTài liệu học tập nghị quyết hội nghị lần thứ chín ban chấp hành Trung ương Đảng khóa IX: Dùng cho cán bộ, đảng viên cơ sở324.2597071BTT-.TL2004
Đảng Cộng sản Việt NamVăn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX: 324.2597071DCSV.VK2001
Tài liệu học tập giáo dục đạo đức cho Cán bộ, Đảng viên trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước: 324.2597075.TL2005
Tài liệu học tập các văn kiện Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII: Dùng cho cán bộ, đảng viên ở cơ sở324.2597075.TL2017
Tài liệu học tập các văn kiện Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII: Dùng cho cán bộ, đảng viên ở cơ sở324.2597075.TL2018
Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI: 324.2597075.VK2011
Ban tuyên giáo tỉnh ủy Tiền GiangTài liệu học tập các văn kiện Đại hội đại biệu toàn quốc lần thứ XI của Đảng: 324.2597075BTGT.TL2011
Nguyễn Viết ThôngTài liệu bồi dưỡng chuyên đề: Việt Nam chủ động hội nhập kinh tế quốc tế (Dùng bồi dưỡng cán bộ, đảng viên ở cơ sở)324.2597075NVT.TL2005
Tài liệu học tập nghị quyết hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam khóa XI: Dùng cho cán bộ, đảng viên cơ sở324.5977071.TL2013
Lưu Kiếm ThanhNghi thức nhà nước: 327.2LKT.NT2001
Huỳnh Văn SơnChuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10: Sách giáo viên330.071210HVS.CD2022
Trần Thị Mai PhươngChuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10: Sách giáo viên330.071210TTMP.CD2022

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.