• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
Có tổng cộng: 299 tên tài liệu.
Phạm Trường NghiêmÔn luyện trắc nghiệm thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 - khoa học tự nhiên: Vật lí, hoá học, sinh học500.76PTN.ÔL2016
Vũ Đình TuýHướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2016-2017 môn khoa học tự nhiên: 507.12VDT.HD2017
Phạm Đức CườngBộ đề thi THPT tổ hợp khoa học tự nhiên: Vật lí - Hoá học - Sinh học507.6PDC.BD2017
Phạm Văn HoanĐề ôn luyện thi đại học, cao đẳng khối A: Toán - Vật lí - Hoá học507.6PVH.DÔ2012
Vũ Đình TuýHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp Trung học phổ thông Quốc gia năm học 2020-2021: Khoa học tự nhiên: 507.6VDT.HD2021
Vũ Đình TuýHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông Khoa học tự nhiên: 507.6VDT.HD2023
Nguyễn Hữu ĐiểnNhững phương pháp điển hình trong giải toán phổ thông: 51.083NHD.NP2003
Vũ Thế HựuTuyển tập bài toán cơ bản và nâng cao 10: . T.251010VTH.T22010
Trần PhươngBài giảng trọng tâm ôn luyện môn toán: Dành cho học sinh thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển sinh đại học & cao đẳng. T.2510TP.B22012
Trần Nam DũngToán 11: 510.0711TND.T12023
Nguyễn Đức ĐồngPhương pháp trắc nghiệm khảo sát hàm số 12: 510.07212NDD.PP1995
Trần Thành MinhTuyển chọn đề thi trắc nghiệm học sinh giỏi toán toàn nước Mỹ: . T.2510.076TTM.T22001
Tạ Duy PhượngGiải toán trên máy tính điện tử: 510.284TDP.GT2003
Hoàng KiếmGiải một bài toán trên máy tính như thế nào?: . T.2510.285HK.G22001
Trần Đình CưChuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay Casio 570VN Plus: Dành cho học sinh trung học phổ thông510.2851675TDC.CD2017
Văn Như CươngTài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 11: Sách chỉnh lý hợp nhất năm 2000510.7111VNC.TL2004
Sổ tay full kiến thức 6 môn: Toán Lí Hóa Văn Sinh Anh LỚP 10: Phá đảo 9-10 điểm học giỏi lớp 10510.712.ST2021
Hà Huy KháiChuyên đề học tập Toán 10: Sách giáo viên510.71210HHK.CD2023
Hà Huy KháiToán 10: Sách giáo viên510.71210HHK.T12023
Lê Hoành PhòPhương pháp giải các chủ đề căn bản hình học 10: 510.71210LHP.PP2013
Nguyễn Phú KhánhKiến thức ôn tập và kinh nghiệm làm bài thi đạt điểm 10 môn toán: Ôn thi đại học, cao đẳng : Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất của Bộ GD & ĐT. Q.hạ510.71210NPK.KT2012
Nguyễn Vĩnh CậnToán nâng cao Đại số 10: 510.71210NVC.TN2016
Trần Minh ChiếnGiải bài tập hình học 10 nâng cao: Bài tập câu hỏi và trắc nghiệm510.71210TMC.GB2006
Trần Nam DũngChuyên đề học tập Toán 10: Sách giáo viên510.71210TND.CD2022
Trần Nam DũngToán 10: Sách giáo viên510.71210TND.T12022
Văn Như CươngTài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 10: Sách chỉnh lí hợp nhất năm 2000510.71210VNC.TL2002
Hà Huy KháiChuyên đề học tập Toán 11: Sách giáo viên510.71211HHK.CD2023
Hà Huy KháiToán 11: Sách giáo viên510.71211HHK.T12023
Phan Văn LậpSinh học 11: Sách giáo viên510.71211PVL.SH2023
Trần Minh QướiGiải toán đại số giải tích 11: Hướng dẫn tự học môn toán bậc trung học510.71211TMQ.GT2000

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.