|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Long | Văn học Việt Nam sau 1975: Những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy | 895.922072 | NVL.VH | 2006 |
Thơ chọn với lời bình: Dành cho học sinh tiểu học | 895.92209 | .TC | 1995 | |
Tác giả trong nhà trường Nam Cao: Phê bình và bình luận văn học | 895.92209 | .TG | 2006 | |
Đoàn Lê Giang | Nguyễn Đình Chiểu ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc: | 895.92209 | DLG.ND | 2001 |
Dương Quảng Hàm | Việt Nam văn học sử yếu: | 895.92209 | DQH.VN | 1993 |
Lê Trí Viễn | Quy luật phát triển lịch sử văn học Việt Nam: | 895.92209 | LTV.QL | 1999 |
Nguyên An | Vẻ đẹp văn học cách mạng: | 895.92209 | NA.VD | 2006 |
Nguyễn Hữu Sơn | Về con người cá nhân trong văn học cổ Việt Nam: | 895.92209 | NHS.VC | 2010 |
Trần Đình Sử | Đọc văn học văn: Đọc tác phẩm văn học trong chương trình trung học | 895.92209 | TDS.DV | 2001 |
Trần Đăng Suyền | Nhà văn hiện thực đời sống và cá tính sáng tạo: Tiểu luận - phê bình | 895.92209 | TDS.NV | 2002 |
Trần Hữu Lục | Góc nhìn văn chương: Bút ký, bình luận | 895.92209 | THL.GN | 2010 |
Trần Ngọc Vương | Văn học Việt Nam dòng riêng giữa nguồn chung: | 895.92209 | TNV.VH | 1998 |
Trần Ngọc Vương | Văn học Việt Nam dòng riêng giữa nguồn chung: | 895.92209 | TNV.VH | 1998 |
Hoàng Ngọc Hiến | Văn học ...gần & xa: | 895.922090034 | HNH.VH | 2003 |