|
|
|
|
|
|
|
|
Võ Tấn Cường | Gọi xanh: Thơ | 895.9221 | VTC.GX | 2004 |
Nhà văn trong nhà trường Chế Lan Viên: | 895.9221009 | .NV | 2001 | |
Thơ quê hương và những lời bình: | 895.9221009 | AN.TQ | 2007 | |
Nguyễn Bích Thuận | Xuân DIệu: Tác giả, tác phẩm, tư liệu | 895.9221009 | NBT. D | 2002 |
Ngô Viết Dinh | Đến với thơ Chế Lan Viên: | 895.9221009 | NVD.DV | 2000 |
Tản Đà | Đến với thơ Tản Đà: | 895.9221009 | TD.DV | 2000 |
Tản Đà | Vương Thuý Kiều: Chú Giải Tân Truyện | 895.922109 | TD.VT | 2004 |
Bà huyện Thanh Quan, Đoàn Thị Điểm, Nguyễn Gia Thiều: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nghiên cứu Việt Nam và thế giới | 895.9221092 | .BH | 1992 | |
Nguyễn, Trãi | Thơ quốc âm Nguyễn Trãi: | 895.92211 | NT.TQ | 2003 |
Hồ Sĩ Hiệp | Nguyễn Đình Chiểu: Theo chương trình phân ban 1966 - 1977 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 895.92212 | HSH.ND | 1996 |
Lê Thu Yến | Đặc điểm nghệ thuật thơ chữ Hán Nguyễn Du: | 895.92212 | LTY.DD | 1999 |
Hoàng Quảng Uyên | Những điều chưa biết về nhật ký trong tù: | 895.922134 | HQU.ND | 2016 |
Trần Ngọc Hường | Đi giữa vườn thơ đến với thơ hay: | 895.922134 | TNH.DG | 2010 |